Cơ sở toán học bản đồ địa lý tỷ lệ 1 : 5 000 000 (phép chiếu hình nón đồng góc) |
Đường kinh tuyến (mã 13110000, tính chất định vị tuyến tính, 19)- đường thẳng. từ 0° đến 60° vĩ độ – múi 6° từ 60° đến 76° vĩ độ – múi 12° từ 76° đến 88° vĩ độ – múi 24° Đường vĩ tuyến (Mã 13120000, tính chất định vị tuyến tính, đặc trưng 19) đường cong (cung) khoảng cách 4° Vạch kinh tuyến (tại vị trí giao với đường vĩ tuyến, mã 13430000, tính chất định vị tuyến tính, mã 19) - đường thẳng được bố trí như sau: từ 0° đến 60° vĩ tuyến – khoảng 3° từ 60° đến 76° vĩ tuyến – khoảng 6° từ 76° đến 88° vĩ tuyến – khoảng 12°. Độ dài vạch – 4mm. Vạch vĩ tuyến (tại vị trí giao với kinh tuyến, mã 13440000, tính chất định vị tuyến tính, tính chất 19)- đường thẳng, với khoảng cách 2°. Chiều dài vạch - 4mm
Phép chiếu hình trụ đồng góc (Mecator) Đường kinh tuyến (mã 13110000, tính chất định vị tuyến tính, 19)- đường thẳng vẽ với khoảng cách 6°. Đường vĩ tuyến (Mã 13120000, tính chất định vị tuyến tính, đặc trưng 19) đường cong (cung) khoảng cách 4°
Vạch kinh tuyến (tại vị trí giao với đường vĩ tuyến, mã 13430000, tính chất định vị tuyến tính, mã 19) - đường thẳng được bố trí cách nhau 3°. Độ dài vạch - 4mm. Vạch vĩ tuyến (tại vị trí giao với kinh tuyến, mã 13440000, tính chất định vị tuyến tính, tính chất 19)- đường thẳng, với khoảng cách 2°. Chiều dài vạch - 4mm
|